業種: 機械金属関係
応募者詳細
Code コード |
MEN30002 |
Field 分野 |
ME |
University/Major 大学・専門 |
ハノイ工科大学 メカトロニクス工学部 |
Experience 経験 |
機械設計,CAD/CAM設計, CAD経験( 2次元 ・ 3次元 ・ CATIA)ソフト名( Autodesk ) プログラミング言語( C, Autolips,環境) CAE経験( 有 ・ 無 )ソフト名( ANSYS ) 2015/08 ~現在まで コーセーベトナムエンジニアリング株式会社:エンジニアスタッフ ・ ICAD SXで、配電盤を設計すること ・毎日、日本に本社から電線図面をもらって、3Dを書いています。あとで、2Dを展開して、加工 会社を送ります。 |
Japanese 日本語 |
N3 |
English 英語 |
|
DOB 生年 |
1993 |
Loc 場所 |
ベトナム |
他の応募者
ブイ・ティ・トゥオン さん
- 機械金属関係
- 機械検査
- 特定技能
- ベトナム
MEN30001
- 機械金属関係
- 機械加工
- エンジニア
- ベトナム
ファム・ ティ ・ハイン さん
- 機械金属関係
- 電子機器組立て
- 特定技能
- ベトナム
ITNX0003
- IT通信関係
- JAVA
- エンジニア
- ベトナム
CON30004
- 建設関係
- 建築板金
- 技能実習生
- ベトナム
応募者詳細
機械加工 – 栃木県 – 5名
Thông tin cơ bản :
- Mức lương cơ bản : 166.700 JPY / tháng
- Hình thức làm việc : Tokutei
- Số lượng cần tuyển : 5
Mô tả công việc:
- Đây công việc lắp ráp máy may công nghiệp được sử dụng trong xưởng may.
- Công việc là xem hướng dẫn hiển thị trên màn hình máy tính và lắp các bộ phận vào thân chính.
- Công việc sử dụng tua vít để vặn ốc. Nó phụ thuộc vào kiểu máy nhưng bạn sẽ phải thực hiện một lượng công việc nhất định trong vòng 5 đến 20 phút cho mỗi sản phẩm.
Yêu cầu ứng viên:
- TTS ngành 仕上げ Hoàn thiện
Quyền lợi được hưởng:
- Ca ngày 08:00~17:05(Giải lao 70 phút)
※Tùy vào tình hình sản xuất sẽ có khả năng làm tối. - Ca đêm 16:55~01:55(Giải lao 65 phút)
- Tăng ca mỗi tháng khoảng 40 tiếng
- Nghỉ T7, CN và ngày lễ.
- Từ ga 西那須野駅 di chuyển bằng xe bus khoảng 20 phút đến công ty.
- Có ký túc xá cho nhân viên; Từ ký túc di chuyển bằng xe đạp khoảng 10 phút.
- Thưởng:Một năm 2 lần
- Tăng lương:Một năm 1 lần(Tùy vào đánh giá)
- Hỗ trợ nhà ở:15,000 yên
- 233,400 yên đã bao gồm 40h làm thêm (Tiền tăng ca 52,000 yên và trợ cấp nhà ở 15,000 yên)
- Tiền nhà(Thực phí)25,000 yên
Gas, điện, nước(Thực phí)10,000 yên
Phí Internet(Thực phí)4,000 yên - Dự kiến về tay trên 150,240Y
GIA CÔNG CƠ KHÍ 機械加工 – SHIZUOKA 静岡県
不問
Mô tả công việc:
- Công ty thiết kế và sản xuất khuôn đúc trong nhiều lĩnh vực như phụ tùng ô tô, xe máy, thiết bị phóng điện, máy xây dựng, các bộ phận kim loại rửa bằng nước, v.v …
Yêu cầu ứng viên:
- TTS ngành Gia công cơ khí 機械加工
Quyền lợi được hưởng:
- Ca ngày: 08:00 đến 17:00 (giải lao 60 phút)
- Có khoảng 10 giờ một tháng
- 30 phút đi xe đạp từ ga Izunokuni Shi Takyo ở tỉnh Shizuoka
- Trợ cấp nhà ở: Có
* Nếu tiền thuê nhà là 40.000 đến 60.000 (công ty hỗ trợ 20.000 yên)
* Nếu tiền thuê nhà từ 60.000 trở lên (công ty hỗ trợ 30.000 yên) - Trợ cấp đi lại: Có (3.000 yên mỗi tháng kể cả đi xe đạp )
- Trợ cấp cho người phụ thuộc: Có (Điều kiện đối với người phụ thuộc sống chung)
- Trợ cấp nuôi con: Có (Điều kiện đối với người phụ thuộc sống chung)
- Tăng lương 1 lần/ năm
- Thưởng 1 năm 2 lần
- Nhà KTX 15.000Y/tháng, chưa gồm điện nước ga, 2 người/nhà.
Email : info@careerjapan.net
HÀN XÌ 溶接 – NAGANO 長野県
不問
Mô tả công việc:
- Xử lý một tấm kim loại được gọi là kim loại tấm.
- Tấm được cắt và uốn bằng máy gia công NC.
- Hàn bằng máy hàn điểm, máy hàn TIG, v.v.
- Hàn các sản phẩm khác nhau, nhưng đôi khi phải làm việc theo một quy trình riêng biệt để cải thiện kỹ thuật.
Yêu cầu ứng viên:
- TTS ngành Hàn 溶接
Quyền lợi được hưởng:
- Ca ngày: 08: 30-17: 30 (giải lao 60 phút)
- Tháng tăng ca khoảng 30h
- 217.250 yên được tính dựa trên 30 giờ làm thêm (bao gồm 41.250 yên làm thêm)
- Lương hàng tháng về tay 154,800 yên
- 5 phút đi xe đạp từ ga gần nhất đến Matsumoto Shi, tỉnh Nagano
- Có ký túc xá dành cho nhân viên, 4 người 1 nhà 19.000Y/tháng ( Điện nước ga thực tính)
- Công ty cách ký túc xá 5 phút đi xe đạp
- Thưởng 1 năm 2 lần
- Tăng lương 1 năm 1 lần
応募者詳細
応募者詳細
応募者詳細
年齢 | 24歳 |
ビザ種類 | 電気機器組み立て |
コメント | ABM Tranding And Production Company Limited (電気機械組立) |
実績 | 卒業後は2年間フリーランスとして企業のブランディングやイメージ戦略に従事。日本の専門学校を卒業後は飲食店の店舗マネージャーとして、接客から教育まで担当。
貿易会社へ転職し、法人営業を担当。新規開拓や翻訳通訳など幅広い業務に従事。 |
対応可能言語 | ベトナム語、日本語 |
得意分野 | 貿易 |
対応可能業種 | 電気機器組み立て |
対応可能地域 | 不問 |
年収 | 300万円 |